- Mã: SSG INDUSTRIAL GEAR EP
- Thương hiệu: SSGOIL
- Phân loại: SSG INDUSTRIAL GEAR EP 100
SSG INDUSTRIAL GEAR EP 150
SSG INDUSTRIAL GEAR EP 220
SSG INDUSTRIAL GEAR EP 320
SSG INDUSTRIAL GEAR EP 460
SSG INDUSTRIAL GEAR EP 680
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bạn
Yêu cầu báo giá Hotline: 0888 190 338SSG INDUSTRIAL GEAR EP là loại dầu bánh răng chịu cực áp cao, chuyên dùng bôi trơn các hệ thống hộp số bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng kín trong công nghiệp, có tải trọng nặng.
Đặc tính:
- Chứa phụ gia chịu cực áp, bảo vệ bề mặt, chống mài mòn kéo dài tuổi thọ bánh răng.
- Độ ổn định nhiệt và chống oxy hoá rất cao, giúp dầu duy trì thuộc tính ở bất kì điều kiện nào, giảm thiểu tình trạng cặn, giúp kéo dài tuổi thọ dầu, tiết kiệm chi phí bảo
dưỡng.
- Chống ăn mòn tuyệt hảo, giúp bảo vệ vật liệu thép và đồng trong bánh răng và ổ đỡ trong cả điều kiện bị nhiễm nước và cặn rắn , duy trì hiệu suất hoạt động tối đa.
- Có khả năng tách nước tốt, nước dễ dàng loại bỏ khỏi hệ thống bôi trơn, đảm bảo duy trì khả năng bôi trơn liên tục.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
- Dầu đáp ứng được các tiêu chuẩn: ISO VG 32-220; ISO 6743-4: HL; DIN 51524: HL.
Cách bảo quản:
- Để theo chiều đứng của bao bì.
- Nhiệt độ bảo quản không quá 60o
-Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
- Bảo quản trong nhà kho có mái che.
- Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh nguy cơ gây ô nhiễm.
An toàn:
- Hạn chế tiếp xúc trực tiếp, nhất là dầu đã qua sử dụng.
- Thu gom bao bì, dầu thải đúng quy định
Bao bì đóng gói:
- Xô 18L và phuy 200L
- Hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Đối với động cơ diesel, nhiên liệu sạch có ý nghĩa rất quan trọng vì chúng ảnh hưởng tới dung sai đóng của bơm cao áp.
Chúng tôi cam kết:
- Đảm bảo luôn đem lại chất lượng và giá tốt nhất cho khách hàng
- Đội ngũ chuyên viên kĩ thuật cao
- Bảo hành lâu dài, chế độ hậu mãi tuyệt vời!
>>> Liên hệ ngay theo hotline : 0905 326 227 khi quý khách có nhu cầu mua, thay phụ tùng máy phát điện
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ văn phòng: 362/16. Đỗ Xuân Hợp. Phường Phước Long A. Quận 9. TP HCM
Tiêu chuẩn kỹ thuật | Phương pháp thử | 220 | 320 | 460 | 680 |
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D4052 | 0.885 | 0.894 | 0.90 | 0.90 |
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) | ASTM D445 | 220 | 320 | 460 | 680 |
Độ nhớt động học ở 100oC (mm2/s) | ASTM D445 | 19.1 | 24.3 | 24.7 | 24.8 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D2270 | 98 | 97 | 97 | 97 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D92 | 220 | 220 | 220 | 220 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D97 | -9 | -9 | -9 | -9 |
Tải trọng FZG A/8.3/90, | ASTM D5182 | 12 | 12 | 12 | 12 |